1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. AUD/EUR

1600 AUD (Đồng đô la Úc) để EUR (Euro)

Lập kế hoạch trao đổi AUD/EUR? Cho hôm nay 09.05.2024, chi phí cho mỗi 1 Đồng đô la Úc, AUD0.6139 Euro, EUR.

Như vậy, 1600 AUD có thể được trao đổi cho 982.27 EUR.

Tuần qua, tỷ giá AUD/EUR thay đổi để ▼ 0,1%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Đồng đô la Úc để Euro sử dụng tỷ giá hối đoái từ 09.05.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Đồng đô la Úc, sẽ được chuyển đổi thành một trường Euro, hoặc ngược lại. Nhấp vào Đồng đô la Úc hoặc Euro, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Đồng đô la Úc để Euro tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 AUD = 0.6139 EUR ▲ 0,3%

1 EUR = 1.6289 AUD

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 09.05.2024. Tỷ giá hối đoái ngược EUR/AUD

Chuyển đổi Đồng đô la Úc để Euro, máy tính:

Lịch sử tiền tệ AUD/EUR

09.05.2024 0.61268035 ▲ 0,1%
08.05.2024 0.61191181 ▼ 0,3%
07.05.2024 0.61397664 ▼ 0,1%
06.05.2024 0.61484939 ▲ 0,3%
05.05.2024 0.61330444 ▲ 0,0%
04.05.2024 0.61309376 ▼ 0,0%
03.05.2024 0.61324526
Xem câu chuyện
Đồng đô la Úc (AUD)
10 AUD 100 AUD 500 AUD 1,000 AUD 5,000 AUD 10,000 AUD
6 EUR 61 EUR 307 EUR 614 EUR 3 070 EUR 6 139 EUR
Euro (EUR)
1 EUR 10 EUR 50 EUR 100 EUR 500 EUR 1,000 EUR
2 AUD 16 AUD 81 AUD 163 AUD 814 AUD 1 629 AUD

Đồng đô la Úc là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Tu-va-lu, Na-u-ru, Kiribati, Úc, Vương Quốc Anh, Quần đảo Cocos. Đồng đô la Úc cũng có thể có tên gọi AUD hoặc $, A$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100 AUD. Năm tiền tệ được thành lập: 1966.

Euro là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Xlô-va-ki-a, Lát-vi-a, Tây Ban Nha, Môn-tê-nê-grô, (Quần đảo) O-lân, Bỉ, Rê-u-niên, Đảo Síp, Hà Lan, Xlô-ven-ni-a, Mô-na-cô, Thành Va-ti-can, E-xtô-ni-a, Phần Lan, Bồ Đào Nha, Man-Man-tata, Xanh Pi-e và Mi-kê-lân, Áo, Ý, Martinique, Andorra, Đức, Lít-va, Saint Martin, Pháp, Mayotte, San Ma-ri-nô, Goa-đê-lốp, Hy Lạp, Lúc-xăm-bua, Ai-len. Euro cũng có thể có tên gọi EUR hoặc €. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 EUR. Năm tiền tệ được thành lập: 1999-2001.

Bạn có tìm ra bao nhiêu euro bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi sang đô la Úc? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Đồng đô la Úc/Euro (AUD/EUR) hiện tại đã cập nhật 09.05.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ