1. Máy tính
  2.   /  
  3. Máy tính tiền tệ
  4.   /  
  5. USD/PGK

800 USD (Đô la Mĩ) để PGK (Papua New Guinea Kina)

Lập kế hoạch trao đổi USD/PGK? Cho hôm nay 15.06.2024, chi phí cho mỗi 1 Đô la Mĩ, USD3.8877 Papua New Guinea Kina, PGK.

Như vậy, 800 USD có thể được trao đổi cho 3110.18 PGK.

Tuần qua, tỷ giá USD/PGK thay đổi để ▲ 0,8%.

Bạn có thể xem động lực của tỷ giá hối đoái trong 7 ngày trong bảng hoặc mở biểu đồ cho biết tỷ giá hối đoái đã thay đổi như thế nào trong lịch sử.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ này Đô la Mĩ để Papua New Guinea Kina sử dụng tỷ giá hối đoái từ 15.06.2024. Nhập số tiền vào hộp văn bản. Đô la Mĩ, sẽ được chuyển đổi thành một trường Papua New Guinea Kina, hoặc ngược lại. Nhấp vào Đô la Mĩ hoặc Papua New Guinea Kina, để chuyển đổi đơn vị tiền tệ này ngay lập tức sang tất cả các loại tiền tệ hiện có.

Đô la Mĩ để Papua New Guinea Kina tỷ giá tiền tệ hôm nay:

1 USD = 3.8877 PGK ▲ 0,1%

1 PGK = 0.2572 USD

Thông tin hiện tại đã được cập nhật.: 15.06.2024. Tỷ giá hối đoái ngược PGK/USD

Chuyển đổi Đô la Mĩ để Papua New Guinea Kina, máy tính:

Lịch sử tiền tệ USD/PGK

15.06.2024 3.89587383 ▲ 0,3%
14.06.2024 3.88490292 ▲ 1,8%
13.06.2024 3.81358117 ▼ 1,5%
12.06.2024 3.87339108 ▼ 0,4%
11.06.2024 3.88892500 ▲ 0,1%
10.06.2024 3.88482100 ▲ 0,5%
09.06.2024 3.86503400
Xem câu chuyện
Đô la Mĩ (USD)
1 USD 10 USD 50 USD 100 USD 500 USD 1,000 USD
4 PGK 39 PGK 194 PGK 389 PGK 1 944 PGK 3 888 PGK
Papua New Guinea Kina (PGK)
10 PGK 100 PGK 500 PGK 1,000 PGK 5,000 PGK 10,000 PGK
3 USD 26 USD 129 USD 257 USD 1 286 USD 2 572 USD

Đô la Mĩ là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Quần đảo Virgin, Puerto Rico, Hoa Kỳ, United States Minor Outlying Islands, Guam, Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na, Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh, Ê-cu-a-đo, Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Quần đảo Turks & Caicos, Liên bang Mi-crô-nê-di-a, Quần đảo Mác-san, Pa-lau, Đông Ti-mo, Samoa thuộc Mỹ. Đô la Mĩ cũng có thể có tên gọi USD hoặc $, US$. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 USD. Năm tiền tệ được thành lập: N/A.

Papua New Guinea Kina là tiền tệ địa phương ở các quốc gia sau: Pa-pu-a Niu Ghi-nê. Papua New Guinea Kina cũng có thể có tên gọi PGK hoặc K. Các mệnh giá tiền giấy được sử dụng hôm nay: 2, 5, 10, 20, 50, 100 PGK. Năm tiền tệ được thành lập: 1975—1976.

Bạn có tìm hiểu xem Kin Papua New Guinea có bao nhiêu không bạn sẽ nhận được khi chuyển đổi thành đô la? Chúng tôi hy vọng bạn thấy thông tin này hữu ích.

Tỷ giá hối đoái Đô la Mĩ/Papua New Guinea Kina (USD/PGK) hiện tại đã cập nhật 15.06.2024.

Tỷ giá tiền tệ chéo
Chọn ngôn ngữ čeština dansk Deutsch English español français italiano Nederlands norsk polski português suomalainen tiếng Việt Türk български Русский العربية ไทย 日本人
Hủy bỏ